Mặt bích inox (Stainless Steel Flange) là một vòng thép không gỉ rỗng hoặc đặc được sản xuất dựa trên công nghệ đúc bán thành phẩm và gia công hoàn thiện. Mặt bích Inox được sản xuất gồm hai loại mặt bích Inox 304 và mặt bích Inox 316.
Được sử dụng trong công nghiệp nhằm kết nối các đầu ống, van, máy bơm, khớp nối lại với nhau tạo thành một hệ thống đường ống nhằm vận hành chất khí hoặc chất lỏng.
- Tiêu chuẩn: JIS 10K, PN10, PN16, BS4504, ANSI 150, ANSI 300
- Inox SUS316
- Quy cách: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500
- Phi: 21, 27, 34, 42, 49, 60, 76, 90, 114, 140, 168, 219, 273, 325, 355, 406, 457, 508
- Mặt bích rỗng, Mặt bích đặc
- Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
- Xuất xứ: Trung Quốc
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX SUS316
Nguyên tố (Element) | Ký hiệu | Hàm lượng (% theo khối lượng) |
---|---|---|
Carbon | C | ≤ 0.08 |
Silicon | Si | ≤ 1.00 |
Manganese | Mn | ≤ 2.00 |
Phosphorus | P | ≤ 0.045 |
Sulfur | S | ≤ 0.03 |
Chromium | Cr | 16.0 – 18.0 |
Nickel | Ni | 10.0 – 14.0 |
Molybdenum | Mo | 2.00 – 3.00 |
Nitrogen | N | ≤ 0.10 |
Sắt (còn lại) | Fe | Cân bằng (Balance) |
ỨNG DỤNG CỦA MẶT BÍCH INOX SUS316
- Ứng dụng trong các nhà máy năng lượng, thủy điện, nhiệt điện hay năng lượng mặt trời.
- Lắp đặt, sử dụng trong các nhà máy sản xuất hóa chất, lưu thông dòng lưu chất có tính ăn mòn, oxy hóa cao.
- Ứng dụng trong các ngành công nghiệp xăng dầu, khí đốt, các khu vực khai thác khoáng sản.
- Sử dụng lắp đặt trong các nhà máy sản xuất thực phẩm như bia rượu, nước ngọt…
- Sử dụng lắp đặt trong các nhà máy sản xuất dược phẩm, y tế…
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT BÍCH INOX JIS 10K
SIZE | THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH INOX JIS 10K (mm) | |||||||
INCH | DN | PHI | ĐK NGOÀI | TÂM LỖ | LỖ THOÁT | ĐỘ DÀY | SỐ LỖ BULONG | ĐK LỖ BULONG |
1/2” | 15 | 21 | 95 | 70 | 22.2 | 12 | 4 | 15 |
3/4” | 20 | 27 | 100 | 75 | 27.7 | 14 | 4 | 15 |
1” | 25 | 34 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 15 |
1 1/4” | 32 | 42 | 135 | 100 | 43.2 | 16 | 4 | 19 |
1 1/2” | 40 | 49 | 140 | 105 | 49.1 | 16 | 4 | 19 |
2” | 50 | 60 | 155 | 120 | 61.1 | 16 | 4 | 19 |
2 1/2” | 65 | 76 | 175 | 140 | 77.1 | 18 | 4 | 19 |
3” | 80 | 90 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 |
4” | 100 | 114 | 210 | 175 | 115.4 | 18 | 8 | 19 |
5” | 125 | 141 | 250 | 210 | 141.2 | 20 | 8 | 23 |
6” | 150 | 168 | 280 | 240 | 166.6 | 22 | 8 | 23 |
8” | 200 | 219 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 |
10” | 250 | 273 | 400 | 355 | 269.5 | 24 | 12 | 25 |
12” | 300 | 323 | 445 | 400 | 321 | 24 | 16 | 25 |
14” | 350 | 355 | 490 | 445 | 358.1 | 26 | 16 | 25 |
16” | 400 | 406 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 |
18” | 450 | 457 | 620 | 565 | 460 | 30 | 20 | 27 |
20” | 500 | 508 | 675 | 620 | 511 | 30 | 20 | 27 |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MẶT BÍCH INOX BS4504 PN16
SIZE | THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH INOX BS4504 PN16 (mm) | |||||||
INCH | DN | PHI | ĐK NGOÀI | TÂM LỖ | LỖ THOÁT | ĐỘ DÀY | SỐ LỖ BULONG | ĐK LỖ BULONG |
1/2” | 15 | 21 | 95 | 65 | 22 | 14 | 4 | 15 |
3/4” | 20 | 27 | 105 | 75 | 27.6 | 16 | 4 | 15 |
1” | 25 | 34 | 115 | 85 | 34.4 | 16 | 4 | 15 |
1 1/4” | 32 | 42 | 140 | 100 | 43.1 | 16 | 4 | 19 |
1 1/2” | 40 | 49 | 150 | 110 | 49 | 16 | 4 | 19 |
2” | 50 | 60 | 165 | 125 | 61.1 | 18 | 4 | 19 |
2 1/2” | 65 | 76 | 185 | 145 | 77.1 | 18 | 4 | 19 |
3” | 80 | 90 | 200 | 160 | 90.3 | 20 | 8 | 19 |
4” | 100 | 114 | 220 | 180 | 115.9 | 20 | 8 | 19 |
5” | 125 | 141 | 250 | 210 | 141.6 | 22 | 8 | 19 |
6” | 150 | 168 | 285 | 240 | 170.5 | 22 | 8 | 23 |
8” | 200 | 219 | 340 | 295 | 221.8 | 24 | 12 | 23 |
10” | 250 | 273 | 395 | 355 | 276.2 | 26 | 12 | 27 |
12” | 300 | 323 | 445 | 410 | 327.6 | 28 | 12 | 27 |
14” | 350 | 355 | 505 | 470 | 359.5 | 32 | 16 | 27 |
16” | 400 | 406 | 565 | 525 | 411 | 36 | 16 | 31 |
18” | 450 | 457 | 615 | 565 | 462 | 36 | 20 | 33 |
20” | 500 | 508 | 670 | 650 | 513.6 | 44 | 20 | 33 |
Mua ở đâu giá rẻ, uy tín?
Nếu quý khách đang tìm mua mặt bích inox sus316 , hãy đến với Unico Steel . Chúng tôi là nhà máy sản xuất thép uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép đặc biệt, thép chế tạo chất lượng cao.
Khi đến với Unico Steel, quý khách sẽ nhận được những hỗ trợ vô cùng ưu đãi cả về giá lẫn dịch vụ như:
– Hỗ trợ tư vấn thủ tục nhập hàng trực tiếp tận nhà máy
– Giá rẻ, cạnh tranh, không qua trung gian thương mại
– Hàng loại 1, chất lượng sản phẩm đồng đều
– Cam kết sản xuất chuẩn 100% theo yêu cầu của quý khách hàng
– Nhà máy công suất cao, đáp ứng được khối lượng hàng lớn
– Cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến lô hàng như C/O, C/Q
Bình luận