Thép S45C có độ bền cao và tính ứng dụng linh hoạt trong ngành vật liệu cơ khí công nghiệp. Thép Cao Toàn Thắng sẽ cung cấp đến quý khách hàng những thông tin về những đặc tính nổi bật và ứng dụng của loại vật liệu này trong bài viết dưới đây.
Thép S45C (vật liệu S45C) là một loại thép chất lượng cao có hàm cacbon trung bình với đặc tính độ bền ưu việt và được định danh theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS – Japan Industrial Standard).
Thép nổi bật với khả năng chịu lực và độ chống mài mòn vượt trội so với các dòng thép khác như SS400, CT3, A36, C45… nên được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Đặc biệt, vật liệu S45C có mức giá cả phải chăng, làm tăng giá trị sử dụng cho người tiêu dùng. Các mác thép tương đương với thép S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản:
- Mác thép 1045 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A29 của Mỹ.
- Mác thép C45/1.1191 sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
- Mác thép G10450 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A681 của Mỹ.
- Mác thép S45C sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật.
- Mác thép CK45 sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
- Mác thép 45 sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.
Đặc điểm và ứng dụng
Thép S45C được đánh giá cao trong các ứng dụng ngành công nghiệp nhờ vào đặc điểm:
- Khả năng hàn và gia công dễ dàng: Đặc biệt phù hợp với các phương pháp hàn Hydro và hàn hồ quang.
- Độ cứng và độ bền cao: Với độ cứng HRC từ 35 đến 45 (C% từ 0,42 đến 0,50) và độ bền kéo cao lên tới 690 N/mm² và giới hạn chảy 490 N/mm², làm cho S45C trở thành một trong những loại thép ưu việt trên thị trường.
- Quá trình nhiệt luyện: Quá trình chuẩn hóa và cán nóng giúp tăng cường cường độ và khả năng chịu lực tác động, đồng thời loại thép này chịu được nhiệt độ ủ lên đến 600 độ C, tôi tối đa 850 độ C, và ram 200 độ C.
- Cân bằng giữa độ mềm dẻo và độ bền: Tăng thêm giá trị trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong những môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Chịu lực và đàn hồi cao: Khả năng chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi xuất sắc, chống chịu va đập mạnh và ứng lực tàn dư.
Nhờ những đặc điểm trên, thép S45C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong các ngành công nghiệp và xây dựng như gia công cơ khí, sản xuất trục, bản mã, dao, máy khoan gỗ, bánh răng, cầu đường và các công trình xây dựng khác…
Phân loại thép phổ biến
Khi nhắc đến thép S45C, chúng ta đang đề cập đến một vật liệu thép carbon cao với hai dạng phổ biến là dạng tấm và dạng cây tròn đặc. Mỗi loại đều có ứng dụng riêng biệt và quan trọng trong ngành công nghiệp:
- Dạng thép tròn đặc: Thường có hình trụ tròn, đặc ruột, đường kính từ 12 đến 450mm và dài 6 mét, cùng khả năng chịu nhiệt độ rèn lên tới 1200 độ C và làm cứng từ 820 đến 860 độ C. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cần sức bền kéo cao và khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa như chế tạo bu lông, bánh răng, trục khuỷu, thanh điều hướng, thanh xoắn, trục chuyển động, ốc vít…
- Dạng thép tấm: Có độ dày từ 8 đến 300mm, rộng 2000mm và dài 6 mét, thép S45C dạng này đa dạng trong ứng dụng như cơ khí, xây dựng, ô tô, xe lửa, hóa dầu, máy móc, đóng tàu, năng lượng điện…
Thông số kỹ thuật chi tiết của vật liệu thép S45C
Tỷ lệ thành phần hóa học (%) của thép S45C theo tiêu chuẩn G4051:
STT | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) | Ni (%) |
1 | 0,42 | 0,6 | 0,15 | – | – | – |
2 | 0,48 | 0,9 | 0,35 | 0,035 | 0,03 | 0,2 |
Đặc tính cơ lý của vật liệu thép S45C:
- Độ bền kéo đứt: Từ 570 – 690 (N/mm2).
- Giới hạn chảy: Từ 345 – 490 (N/mm2).
- Độ dãn dài tương đối: 17%.
- Độ cứng Brinell (HB): 160 – 220.
Quá trình nhiệt luyện vật liệu S45C:
- Cuốn nóng hoặc rèn: Dao động trong khoảng 850 – 1200 độ C
- Tiêu chuẩn hóa: Dao động trong khoảng 840 – 880 độ C trong điều kiện nhiệt độ bình thường.
- Ủ mềm: Dao động trong khoảng 680 – 710 độ C trong môi trường lò luyện.
- Làm cứng: Dao động trong khoảng 820 – 860 độ C trong môi trường nước, dầu.
- Ủ: Dao động trong khoảng 550 – 660 độ C trong môi trường không khí.
Bảng tra quy cách thép S45C cập nhật mới nhất hôm nay
Sau đây là bảng tra quy cách thép S45C dạng tấm phổ biến nhất hiện nay. Bên cạnh những thông số quy cách này, quý khách có thể yêu cầu nhà sản xuất gia công theo quy cách mong muốn:
STT | Độ dày (mm) | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m – cuộn) | Khối lượng (kg – m2) |
1 | 2 | 1,2 – 1,25 – 1,5 | 2,5 – 6,0 | 15,7 |
2 | 3 | 1,2 – 1,25 – 1,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 23,55 |
3 | 4 | 1,2 – 1,25 – 1,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 31,4 |
4 | 5 | 1,2 – 1,25 – 1,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 39,25 |
5 | 6 | 1,5 – 2,0 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 47,1 |
6 | 7 | 1,5 – 2,0 – 2,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 54,95 |
7 | 8 | 1,5 – 2,0 – 2,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 62,8 |
8 | 9 | 1,5 – 2,0 – 2,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 70,65 |
9 | 10 | 1,5 – 2,0 – 2,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 78,5 |
10 | 11 | 1,5 – 2,0 – 2,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 86,35 |
11 | 12 | 1,5 – 2,0 – 2,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 94,2 |
12 | 13 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 102,05 |
13 | 14 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 109,9 |
14 | 15 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 117,75 |
15 | 16 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 125,6 |
16 | 17 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 133,45 |
17 | 18 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 141,3 |
18 | 19 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 149,15 |
19 | 20 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 157,0 |
20 | 21 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 164,85 |
21 | 22 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 172,7 |
22 | 25 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 196,25 |
23 | 28 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 219,8 |
24 | 30 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 235,5 |
25 | 35 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 274,75 |
26 | 40 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 314,0 |
27 | 45 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 353,25 |
28 | 50 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 392,5 |
29 | 55 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 431,75 |
30 | 60 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 471,0 |
31 | 80 | 1,5 – 2,0 – 2,5 – 3,0 – 3,5 | 6,0 – 9,0 – 12,0 | 628,0 |
Bảng so sánh chi tiết giữa vật liệu thép S45C và C45
Dưới đây là bảng so sánh giữa thép S45C và thép C45 giúp quý khách có cái nhìn tổng quan về sự khác biệt giữa hai loại thép này:
STT | Tiêu Chí | Thép S45C | Thép C45 |
1 | Hàm lượng Carbon | 0,44 – 0,48% | Tối đa 0,45% |
2 | Độ cứng | Cao hơn | Thấp hơn |
3 | Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
4 | Ưu điểm | Chịu tải trọng cao, đàn hồi tốt, độ bền cao, chống va đập mạnh… | Không vượt trội bằng |
Để mua vật liệu thép S45C uy tín với giá tốt nhất, quý khách có thể áp dụng kinh nghiệm mua từ Thép Cao Toàn Thắng:
- Chọn đơn vị cung cấp uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực kinh doanh thép. Có thể nhờ sự tư vấn của người thân hoặc dựa vào đánh giá của khách hàng cũ.
- Sản phẩm phải có nguồn gốc xuất xứ và có chứng chỉ chất lượng rõ ràng. Khi mua sản phẩm nên yêu cầu đơn vị bán cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận.
- So sánh giá cả của các nhà cung cấp, xem xét đơn vị uy tín nào có mức giá cả hợp lý và cạnh tranh trên thị trường.
Bình luận